Xây dựng nhà là một trong những việc hệ trọng của một đời người, ngôi nhà không hẳn là nơi che mưa che nắng mà ngôi nhà là nơi mà Qúy vị cùng Gia đình quây quần vui vẻ hạnh phúc bên nhau suốt đời .Nó rất quan trọng từ khi mới bắt đầu thi công xây dựng và sau khi xây dựng xong, ngôi nhà của Qúy vị còn phải được chăm chút thường xuyên nữa. Có thế tổ ấm, người thân của Qúy vị mới trọn vẹn niềm vui. Thành Nam xin gửi tới các bạn báo giá xây nhà trọn gói mới nhất
Báo giá xây nhà trọn gói
Chuẩn bị xây nhà chắc hẳn các Qúy vi phải lo lắng nhiều lắm, bởi khi xây nhà Qúy vị phải chuẩn bị bao nhiêu thứ, nào là kinh phí xây nhà, xây như thế nào, thiết kế kiến trúc căn nhà như thế nào?, hình dáng ra làm sao, giấy phép, thủ tục pháp lý như thế nào .v v., Và cuối cùng là chọn gói dịch vụ giao thầu nào cho phù hợp. Ngày nay đại đa số khách hàng đều trọn hình thức xây nhà trọn gói , tức là khoán trọn cho nhà thầu tự cung cấp toàn bộ vật tư và nhân công thi công xây dựng nhà.
Ưu điểm của việc giao khoán trọn gói cho nhà thầu: Giúp Quý khách tiết kiệm được ” thời gian” , chi phí đi lại ” , chi phí vật liệu xây dựng ” bởi vì khi Quý khách tự cung cấp vật liệu các cửa hàng sẽ chiết khấu ít , hoặc bán với giá cao hơn so với nhà thầu mua rất nhiều , ngoài ra việc khoán xây nhà trọn gói cho nhà thầu thi công sẽ hạn chế được chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng.
Ưu điểm của xây dựng trọn gói
Nhà thầu nhận thiết kế thi công xây dựng nhà trọn gói sẽ có cái nhìn chính xác hơn về công năng và không gian sử dụng bản vẽ so với thực tế , để có thể điều chỉnh kịp thời những thay đổi phù hợp khi thi công. Điều này cực kỳ thuận tiện cho gia chủ, tránh được chi phí phát sinh cũng như thời gian do thay đổi thiết kế trong giai đoanj thi công xây dựng .
Bộ hồ sơ , bản vẽ thiết kế kiến trúc , kết cấu , phối cảnh 3D trước khi thi công xây dựng là cần thiết , giúp Quý khách có cái nhìn ngay từ đầu về tổng thể căn nhà mình, để có thể điều chỉnh thay đổi phù hợp về mặt kiến trúc khi xây dựng nhà
Cách lựa chọn nhà thầu uy tín
Các gia chủ nên so sánh giữa các nhà thầu về các tiêu chí trong cùng một điều kiện , để từ đó có thể chọn một nhà thầu xây dựng uy tín tốt và ưng ý . Hãy luôn dành chút thời gian tìm nhà thầu có uy tín và kinh nghiệm để đảm bảo việc xây dựng nhà của mình sẽ hoàn hảo. Việc tham khảo nhiều nhà thầu xây dựng trước khi ký hợp đồng chính là bí quyết giúp các gia chủ chọn được nhà thầu xây dựng uy tín.
Việc chọn được nhà thầu uy tín là hết sức quan trọng, bởi nó quyết định đến vấn đề thẩm mỹ, chi phí cũng như sự an toàn của công trình. Vì thế trước quyết định chọn một nhà thầu xây dựng , Gia chủ cần lưu ý các tiêu chí sau :
– Địa chỉ Văn phòng làm việc của công y ( website uy tín , điện thoại liên hệ ), nhân sự có chuyên môn ? Nếu được Quý vị hãy đến thăm , qua văn phòng của họ ít nhất 1 lần.
– Những Dự án , công trình công ty đó đã Thiết kế và thi công ( Quý vị có thể tham khảo trên website của nhà thầu những công trình đã thi công ), hoặc đến thăm thực tế công trình đã và đang thi công của công ty mà Quý vị đang tìm hiểu .
Báo giá xây nhà phụ thuộc vào ?
Nhà thầu sẽ dựa trên mức đầu tư của Gia chủ mong muốn xây dựng căn nhà của mình, để cân đối chi phí vật liệu xây thô và vật tư hoàn thiện một cách hợp lý , từ đó lập bảng dự toán xây dựng nhà trọn gói chi tiết để đưa đơn giá xây nhà trọn gói tính theo m2 , xây dựng báo cho Gia chủ một cách chính xác.
⇒ Để đáp ứng nhu cầu cho Qúy vị tham khảo đơn giá trước khi xây nhà. Để tránh tình trạng phát sinh khi xây nhà. Chúng tôi đã liệt kê báo giá xây nhà cho từng hạng mục. Chúng tôi cam đoan không phát sinh thêm bất cứ một hạng mục nào. Qúy vị hãy tham khảo và chuẩn bị chi phí xây dựng nhà cho mình một cách tốt nhất . Chúng tôi sẽ đồng hành cùng Quý vị dựng xây nên một ngôi nhà đẹp như ý .
Báo giá xây nhà trọn gói tại Thành Nam
ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ TRỌN GÓI (* Miễn Phí Hồ Sơ Thiết Kế và Hỗ trợ GPXD * ) |
||||
STT | VẬT LIỆU THÔ | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI KHÁ + |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5.050.000đ/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 5.500.000/m2 |
NHÀ PHỐ 1 MẶT TIỀN 6.500.000/m2 |
||
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 5.250.000đ/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN 5.750.000/m2 |
NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN – NHÀ BIỆT THỰ 6.750.000/m2 |
||
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN 7.500.000đ/m2 |
||||
1 | Sắt thép | Việt Đức | Việt Úc | Việt Úc |
2 | Xi măng đổ bê tông | Hoàng Thạch | Hoàng Thạch | Hoàng Thạch |
3 | Xi măng xây tô tường | Chinphong | Chinphong | Chinphong |
4 | Bê tông tươi | Bê tông tươi Việt Đức M250 | Bê tông tươi Việt Đức M250 | Bê tông tươi Việt Đức M250 |
5 | Cát bê tông | Cát vàng hạt lớn | Cát vàng hạt lớn | Cát vàng hạt lớn |
6 | Cát xây tường | Cát đen hạt nhỏ | Cát đen hạt nhỏ | Cát đen hạt nhỏ |
7 | Cát tô trát tường | Cát đen hạt nhỏ mịn | Cát đen hạt nhỏ mịn | Cát đen hạt nhỏ mịn |
8 | Đá 1×2, 4×6 | Đá xanh , trắng đục | Đá xanh , trắng đục | Đá xanh , trắng đục |
9 | Gạch 2 lỗ 6.5*10.5*22 | Nhà máy | Nhà máy | Nhà máy |
10 | Gạch chỉ 6.5*10.5*22 | Nhà máy | Nhà máy | Nhà máy |
11 | Dây cáp điện chiêu sáng | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
12 | Dây cáp TV | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Nano (Panasonic) |
13 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Nano (Panasonic) |
14 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino | Sino | Nano (Panasonic) |
15 | Đường ống nước nóng âm tường, ống nhiệt | Tiền phong | Tiền phong | vesbo |
16 | Đường ống nước cấp, nước thoát âm tường | Tiền phong | Tiền phong | vesbo |
17 | Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng & wc | Kova | Kova | Maxbon |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN |
||||
STT |
SƠN NƯỚC & SƠN DẦU |
|||
1 | Sơn nước nội thắt | Baumatic | Maxilte , Jotun | Dulux |
2 | Sơn nước ngoại thất | Baumatic | Maxilte , Jotun | Dulux |
3 | Sơn lót mặt tiền | Baumatic | Maxilte , Jotun | Dulux |
4 | Matit | Việt mỹ | Joton | Joton |
5 | Sơn dầu; sơn chống rỉ | Đại Bàng | Đại Bàng , Maxilite | Joton |
STT |
THIẾT BỊ ĐIỆN |
|||
1 | Thiết bị công tắc, ồ cắm điện | Sino – S18 | Sino- S19 | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách & phòng ngủ & phòng bếp | Đèn Pilips 550.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đphòng | Đèn Philips 1300.000d phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | ĐènPilips 180.000đ phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000d phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 650.000đ/phòng | 1.250.000đ/phòng | |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giả 380.000đ | Đơn giá 550.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá l.000.000đ |
STT |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1 | Bồn cầu vệ sinh | INAX. đơn giả 1.600.000d’bộ | INAX – TOTO đơn giá 3.200.000đbộ | INAX – TOTO đơn giá 4.500.000đ’bộ |
2 | Lavabo rửa mặt | INAX. đơn giá 450.000dbộ | INAX – TOTO đơn giá 900.000dbộ | INAX – TOTO đơn giá 2.200.000d’bộ |
3 | Phụ kiện Labo | Giá 750.000đ/ bộ | Giá 1.100.000đ/ bộ | Giá 2.500.000đ/ bộ |
4 | Vòi rửa lavabo | INAX Đơn giá 750.000đ’bộ | INAX Đơn giả 1.350.000đ bộ | INAX Đơn giả 2.200.000đ /bộ |
5 | Vòi sen tắm | INAX Đơn giá 950.000d/ bộ | INAX Đơn giả 1.350.000d/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000d/bộ |
6 | Vòi xịt vệ sinh | INAX Đơn giá 150.000d/bộ | INAX Đơn giá 250.000d/bộ | INAX Đơn giá 350.000d /bô |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 190.000d /bộ | Đơn giá 290.000d /bộ | Đơn giá 350.000đ /bộ |
8 | Phụ kiện 7 món nhà vệ sinh | ENOX. Đơn giả 700.000đ | ENOX. Đơn giá 1.200.000đ | INOX. Đơn giá 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Panasonic đơn giá 1.250.000d’cái | Panasonic đơn giá 1.250.000đ/cải | Panasonic đơn giá 1.250.000dcải |
10 | Bồn nước | Sơn Hà 1000L. | Sơn Hà 1200L. | Sơn Hà 1500L. |
STT |
BẾP |
|||
1 | Tủ bếp gỗ trên | Sồi Nga | HDF | Xoan Đào |
2 | Tủ bếp gỗ dưới | Sồi Nga | HDF | Xoan Đào |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Nâu Anh Quốc | Đá hoa cương Đen Huế | Đá hoa cương .Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa trên bàn bếp | INOX Đơn giá 800.000đ/ bộ | Đơn giá 950.000đ /bộ | Đơn giá 1.800.000đbộ |
5 | Vòi rửa chậu nóng lạnh | INAX Đơn giá 750.000dbộ | INAX Đơn giá
1200.000đbộ |
INAX – TOTO Đơn giá 1.800.000đ/bộ |
STT |
CẦU THANG |
|||
1 | Đá cầu thang | Đá tím Mông Cổ | Đá hoa cương Đen Huế | Giá 900.000đ/md |
2 | Tay vịn cầu thang | Căm xe 8x8cm
400.000đ /md |
Lim Nam phi | Lim Nam Phi |
3 | Trụ Cái cầu thang 1 cái | Trụ gỗ Sồi Nga 1.300.000đ/ 1 cái | Trụ gỗ trò
1.800.000d/ 1cái |
Trụ căm xe
Giá 2.800.000d /1cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000d /md | Lim Nam Phi | Kính cường lực. Trụ INOX |
5 | Ô Lấy sáng cầu thang & Ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 2*4 A(12cm xl2cm). (Tấm lấy sáng polvcarbonate) | Khung bảo vệ sắt hộp 2*4. A(13cm xl3cm). Kính cường lực 8mm) | Khung bảo vệ sắt hộp 2*4. A (13cm x l3cm) . (Kính cường lực 8mm |
STT |
GACH ỐP LÁT |
|||
1 | Gạch lát nền nhà | 150.000đ/m2 | 185.000đ/m2 | 300.000dm2 |
2 | Gạch lát nền phòng wc , ban công | 135.000dm2 | 165.000đ/m2 | 200.000dm2 |
3 | Gạch ốp tường wc | 145.000đ m2 | 175.000dm2 | 220.000đ/m2 |
4 | Gạch len tường | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm | Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12>14cm |
STT |
CỬA & KHUNG BẢO VỆ |
|||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung
giá 1200.000/m2 |
Sắt hộp khung
giá 1400.000/m2 |
Sắt hộp khung
giá 1700.000/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt ( 1 bộ ) | Sắt hộp khung bao 4*8 , tôn lưới( hoặc tôn huỳnh ) | Cửa nhôm Việt pháp hệ 4500 | Cửa nhôm Xingfa cao cấp |
3 | Cửa đi ban công | Cửa Nhôm kính Đông Á , kính 8mm | Cửa nhôm Việt pháp hệ 4500 | Cửa nhôm Xingfa cao cấp |
4 | Cửa sổ | Cửa Nhôm kính Đông Á, kính 8mm | Cửa nhôm Việt pháp hệ 4400 | Cửa nhôm Xingfa cao cấp |
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp mạ kẽm 16*16 , đan tạo hình |
Inox 201, đan tạo hình | Inox 201, đan tạo hình |
6 | Cửa phòng ngủ | MDF | HDF | Lim Nam Phi |
7 | Cửa wc | Cửa Nhôm kính Đông Á | Cửa Nhôm Việt pháp hệ 4500 | Cửa nhôm Xingfa cao cấp |
8 | Ổ khóa cửa phòng , khóa núm xoáy | Đơn giá 140.000đ/bộ | Đơn giá 270.000đ/bộ | Đơn giá 320.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa chính và cửa ban công , khoá gạt |
Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1100.000đ/bộ |
STT | TRẦN THẠCH CAO TRANG TRÍ | |||
1 | Trần thạch cao trang trí | Xương Hà Nội , tấm Thái | Xương Vĩnh Tường , Tấm Thái | Xương Vĩnh Tường , Tấm Thái |
Ví dụ : Quy mô công trình là
Rộng 5m*20m=100m2 . 1 trệt +2 lầu ( 3 tầng , 3 sàn BTCT, chiều cao từ 10-11.5m) đơn giá trọn gói là 5.000.000đ/m2
Cách tính giá là : 300m2 sử dụng+ phần mái BTCT 10% diện tích + móng băng 30% diện tích
1.Móng =30m2
2. Diện tích sử dụng 100m2 *3 tầng= 300m2
3. Sân thượng Mái BTCT ( lát nền +tường bao cao 0.5) tính 10% diện tích =10m2
⇒Tổng m2 xây dựng nhà : 340m2 * 5.000.000= 1.700.000đ ( Một tỷ bẩy trăm triệu đồng )
Đơn giá trên là đơn giá được công ty chúng tôi đúc kết lại qua nhiều công trình xây dựng, tuy nhiên đơn giá còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, như diện tích xây dựng khu đất, tổng diện tích xây dựng, hồ sơ và yêu cầu sử dụng vật tư hoàn thiện.
– Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Tính từ đầu cọc trở lên.
– Đơn giá trên được áp dụng cho nhà có diện tích >50m2 và có tổng diện tích xây dựng >250m2.
Các hạng mục xây nhà trọn gói
Xây nhà trọn gói – Phần xây dựng cơ bản
1.Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép)
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
3. Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
4. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột… theo bản vẽ thiết kế.
5. Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
6. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
7. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
8. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
9. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
10. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
Xây nhà trọn gói – Phần hoàn thiện
1.Cung cấp và ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
2. Cung cấp và ốp gạch, đá trang trí .
3. Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
4. Cung cấp và lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
5. Cung cấp và dựng bao cửa gỗ,tủ bếp trên dưới, cửa sắt, bông bảo vệ, cửa nhôm.
6. Cung cấp .Trét ma tít và sơn nước toàn bộ bên trong , bên ngoài nhà.
7. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THÀNH NAM
Trụ sở : Số 18 Lô 3/217 Đê La Thành – Đống Đa – Hà Nội
VPGD : Số 18-84 Lĩnh Nam – Hoàng Mai – Hà Nội
Tel : 024. 6655 9797 Fax : 024.3519 0819 | Hotline : 098 212 6784 – 0912 333 232
Email : vpxaydungthanhnam@gmail.com | Website : www.xaynhathanhnam.com