Một cuộc sống hạnh phúc bắt nguồn từ không gian sống chất lượng, nơi bạn luôn được tiếp thêm niềm cảm hứng mỗi ngày. Vậy tại sao không cùng Thành Nam khởi nguồn cuộc sống mơ ước với những không gian sống trọn vẹn, tuyệt vời với quy trình làm việc chuyên nghiệp, dịch vụ tận tâm, thấu hiểu mọi khách hàng. Thành Nam xin gửi tới các bạn báo giá thiết kế nhà mới nhất hiện nay.
Báo giá thiết kế nhà
Báo giá thiết kế – Phần thiết kế kiến trúc
I | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁTHIẾT KẾ
PHẦN KIẾN TRÚC (đ/m2 sàn) |
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
KẾT CẤU, ĐIỆN,NƯỚC, DỰ TOÁN (đ/m2 sàn) |
1 | Thiết kế nhà ống 1 măt tiền | 50.000đ | 40.000đ |
2 | Thiết kế nhà ông 2 mặt tiền | 60.000đ | 50.000đ |
3 | Thiết kế biệt thự 1-2 mặt tiền | 90.000đ | 60.000đ |
4 | Thiết kế biệt thự 2-4 mặt tiền | 120.000đ | 60.000đ |
5 | Thiết kế khách sạn, văn phòng, nhà hàng, chung cư… | 90.000đ | 80.000đ |
6 | Thiết kế bar, cafe, karaoke… | 90.000đ | 80.000đ |
7 | Thiết kế sân vườn, cảnh quan | 30.000đ | 20.000đ |
8 | Thiết kế nhà thờ họ, đền chùa, kiến trúc cổ | 300.000đ | 100.000đ |
Xin lưu ý: Cam kết 100% khách hàng hài lòng, khách hàng không hài lòng về thiết kế, Chúng tôi xin hoàn tiền 100%
Tổng diện tích sàn < 100m2 —-> Đơn giá thiết kế tăng thêm 50%;
Tổng diện tích sàn từ 100m2 đến 180m2, đơn giá thiết kế tăng thêm 20%;
Tổng diện tích sàn trên 400m2 đơn giá thiết kế giảm 10%;
Giảm giá 30%đối với phần kiến trúc, hoặc kết cấu, hoặc điện, hoặc nước trong trường hợp có các tầng giống nhau.
Báo giá thiết kế – Phần thiết kế nội thất
I | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
PHẦN PHỐI CẢNH GÓC (đ/m2) |
1 | Thiết kế nội thất nhà dân dụng | 90.000đ |
2 | Thiết kế nội thất Chung cư | 90.000đ |
3 | Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại | 120.000đ |
4 | Thiết kế nội thất biệt thự tân cổ điển | 150.000đ |
5 | Thiết kế nội thất văn phòng | 80.000đ |
6 | Thiết kế nội thất bar, cafe | 180.000đ |
Xin lưu ý: Gói thiết kế nội thất – tối thiểu 5.000.000đ trở lên – cam kết hài lòng 100%
Sản phẩm thiết kế
Hồ sơ thiết kế kiến trúc
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất |
3 | Các mặt bằng – mặt đứng – mặt cắt kiến trúc | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa |
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, quy cách cửa, các kích thước cửa theo phong thủy |
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp, lát, màu sắc, kích thước, bề mặt vật liệu gạch ốp lát |
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện hình dáng, kích thước, vật liệu sử dụng lan can |
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện hình dáng, kích thước, vật liệu sử dụng, theo phong thủy |
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh |
10 | Các chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện các chi tiết kiến trúc như cột, dầm, gờ, ban công, phào chỉ…. |
Hồ sơ thiết kế kết cấu điện, cấp thoát nước, dự toán
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KẾT CẤU
PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN |
GHI CHÚ |
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột |
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng |
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng |
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước |
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng |
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn |
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép |
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn |
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình |
11 |
Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà |
Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện |
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét |
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng |
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, |
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera…. |
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng |
17 |
Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà |
Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà |
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa |
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt |
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước |
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh |
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước |
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) |
Hồ sơ thiết kế nội thất
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN NỘI THÁT | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn |
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
Quy trình làm việc chuyên nghiệp :
Tại Thành Nam – quy trình làm việc chuyên nghiệp trong tất cả các khâu sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí, thời gian mang lại sự hài lòng tuyệt đối về công trình. Về cơ bản bao gồm những bước sau.
Bước 1: Tư vấn nhu cầu thiết kế, định hướng phong cách Kiến trúc
Để Thành Nam có cơ sở triển khai thiết kế cơ cấu, mặt bằng các tầng, phối cảnh mặt tiền cho quý khách.
Bước 2: Thống nhất phương án mặt bằng và phối cảnh.
+ Thiết kế mặt bằng công năng các tầng và thuyết minh thống nhất với quý khách. Tiến hành các chỉnh sửa (nếu có)
+ Sau khi thống nhất mặt bằng tiến hành dựng phối cảnh 3D các góc nhìn chính – phụ, tiến hành chỉnh sửa và đi đến thống nhất phối cảnh.
Bước 3: Ký kết Hợp đồng chính thức
Thực hiện sau khi đã thống nhất phương án mặt bằng và phối cảnh. Kiến trúc Thành Nam sẽ bắt đầu triển khai thiết kế chi tiết gồm các phần Kiến trúc – kết cấu – điện nước.
Bước 4: Bàn giao toàn bộ hồ sơ thiết kế phần Kiến trúc
Bước 5: Giám sát tác giả:
+ Tư vấn giải đáp thắc mắc, hướng dẫn biện pháp thi công 24/24. Giải thích và làm rõ hồ sơ thiết kế khi có yêu cầu của bên A, nhà thầu thi công hoặc nhà thầu giám sát thi công xây dựng;
+ Phối hợp với bên A khi được yêu cầu để giải quyết các vướng mắc, phát sinh về thiết kế trong quá trình thi công, điều chỉnh thiết kế phù hợp với thực tế thi công và với yêu cầu của chủ đầu tư khi cần thiết.
Qua mỗi một giai đoạn giữa công ty và khách hàng sẽ tiến hành trao đổi thống nhất để thực hiện các bước tiếp theo, tùy theo yêu cầu và mức độ của từng hồ sơ nên thời gian thiết kế có thể nhanh hay chậm. Khách hàng cung cấp càng nhiều thông tin sẽ càng dễ dàng hơn cho các kiến trúc sư trong việc tư vấn, thiết kế chính xác và sửa đổi trong quá trình thực hiện.
Chúng tôi cam kết giám sát hồ sơ bản vẽ đến khi công trình hoàn thành và đưa vào sử dụng. Đây chính cách thể hiện trách nhiệm của đơn vị thiết kế với công trình và chủ đầu tư.
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THÀNH NAM
Trụ sở : Số 18 Lô 3/217 Đê La Thành – Đống Đa – Hà Nội
VPGD : Số 18-84 Lĩnh Nam – Hoàng Mai – Hà Nội
Tel : 024. 6655 9797 Fax : 024.3519 0819 | Hotline : 098 212 6784 – 0912 333 232
Email : vpxaydungthanhnam@gmail.com | Website : www.xaynhathanhnam.com